401 |
|
Hồ Thị Bé Bảy |
1973 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
18/03/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Bình Thuỷ |
|
402 |
|
Từ Quốc Thông |
1970 |
Nam |
66/4 KV Yên Thuận-P. Lê Bình-Q. Cái Răng-TPCT |
23/03/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
BV dân phố P. Lê Bình |
|
403 |
|
Lê Văn Quang |
1970 |
Nam |
14/74 A Nguyễn Thị Minh Khai-P.An Lạc-TPCT |
05/04/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CSXHP. An Lạc |
|
404 |
|
Lê Hồng Hải |
1981 |
Nam |
kv Hoà Long - P. Thới Hoà - Q. Ô Môn - TPCT |
13/04/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình |
|
405 |
|
Phan Bá Kỳ |
1977 |
Nam |
KV Phú Luông, P. Long Hưng, Q. ÔMôn, TPCT |
21/05/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình |
|
406 |
|
Trần Văn An |
1980 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
10/06/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
407 |
|
Võ Quốc Thái |
1975 |
Nam |
ấp Nhơn Thọ 1- xã Nhơn Ái - H.Phong Điền - TPCT |
10/06/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Nhơn Ái |
|
408 |
|
Nguyễn Văn Bình |
1994 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
14/07/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Long Hòa |
|
409 |
|
Trình Thị Mai Hương |
1960 |
Nữ |
1/68/15A Nguyễn Trãi,P.Thới Bình,Q.Ninh Kiều,TPCT |
20/07/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình |
|
410 |
|
Trần Văn Phương |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
28/08/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
411 |
|
Nguyễn Văn Hà |
1966 |
Nam |
ấp Phước Lộc, xã Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, TPCT |
13/09/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Thạnh Phú |
|
412 |
|
Võ Văn Thương |
1987 |
Nam |
KV Bình Lập, P.Phước Thới, Q. Ô Môn, TPCT |
13/09/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình |
|
413 |
|
Nguyễn Thị Kim Yến |
1976 |
Nữ |
557/34 kv 6 - P. An Thới - Q. Bình Thuỷ - TPCT |
01/10/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CB CTĐ P. An thới |
|
414 |
|
Nguyễn Thị Hòa |
1958 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
12/10/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Hòa |
|
415 |
|
Lâm Quốc Hoa |
1978 |
Nam |
44/11 Điện Biên Phủ - P. An Lạc - Q. NK - TPCT |
01/11/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CSXHP. An Lạc |
|
416 |
|
Châu Bửu Tâm |
1990 |
Nam |
ấp thị tứ Vàm Sáng, xã Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền, TPCT |
14/01/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Nhơn Nghĩa |
|
417 |
|
Phạm Thế Hiển |
1989 |
Nam |
ấp Phú Thọ, xã Trường Xuân, H. Thới Lai, TPCT |
24/02/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Trường Xuân |
|
418 |
|
Trần Văn Thọ |
1969 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
08/03/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Lê Bình |
|
419 |
|
Nguyễn Văn Cảnh |
1987 |
Nam |
KV Bình Thường A-P.Long Tuyền-Q.BT |
30/03/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình |
|
420 |
|
Trần Tứ Hải |
1952 |
Nam |
ấp Nhơn Thọ 1, xã Nhơn Ái, H. Phong Điền, TPCT |
13/04/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Nhơn Thọ 1 |
|
421 |
|
Lý Văn Thiện |
1983 |
Nam |
ấp Thạnh Quới 2 - xã Thạnh Lộc - H.Vĩnh Thạnh - TPCT |
09/05/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Thạnh Lộc |
|
422 |
|
Nguyễn Văn Dự |
1973 |
Nam |
xã Giai Xuân - H.Phong Điền - TPCT |
01/06/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Giai Xuân |
|
423 |
|
Lê Văn Minh |
1951 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
02/06/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Giai Xuân |
|
424 |
|
Nguyễn Văn Láng (TT Đặt) |
1984 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
23/06/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Ba Láng |
|
425 |
|
Lê Văn Rành |
1985 |
Nam |
kv Bắc Vàng- P. Thới Long - Ô Môn - TPCT |
14/09/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
BVDP P. Thới Long |
|
426 |
|
Sơn Ben (TT Đặt) |
1981 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
21/09/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
BVĐKTW Cần Thơ |
|
427 |
|
Nguyễn Văn Mẹo |
1981 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
01/10/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phú Thứ |
|
428 |
|
Nguyễn Ngọc Phương |
1977 |
Nam |
ấp Mỹ Lộc - xã Mỹ Khánh - H. Phong Điền - TPCT |
12/10/2011 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Mỹ Khánh |
|
429 |
|
Lê Thị Huyền Nga |
1970 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
24/01/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Cư |
|
430 |
|
Nguyễn Văn Xuân (TT Đặt) |
1982 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
30/01/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Xuân Khánh |
|
431 |
|
Nguyễn Thị Bé |
1981 |
Nữ |
xã Định Môn - H. Thới Lai - TPCT |
24/02/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Định Môn |
|
432 |
|
Trần Văn Lợi |
1983 |
Nam |
ấp Trường Long A, xã Tân Thới, H. Phong Điền, TPCT |
21/03/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA H. Phong Điền |
|
433 |
|
Trương Nhựt Sang |
1981 |
Nam |
xã Vĩnh Trinh - H. Vĩnh Thạnh - TPCT |
03/04/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Vĩnh Trinh |
|
434 |
|
Nguyễn Thị Nhớ |
1966 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
23/05/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CSXHP. An Cư |
|
435 |
|
Nguyễn Văn Bé Ba |
1977 |
Nam |
P. Ba Láng - Q. Cái Răng - TPCT |
24/05/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Ba Láng |
|
436 |
|
Nguyễn Xuân Nghĩa |
1957 |
Nam |
ấp Phụng Qưới A - TT. Thạnh An - H. Vĩnh Thạnh - TPCT |
05/06/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH TT Thạnh An |
|
437 |
|
Nguyễn Văn Hơn |
1967 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
27/06/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
438 |
|
Huỳnh Thị Diệp Thanh |
1975 |
Nữ |
ấp Châu Thành, xã An Ninh, H. Mỹ Tú, Sóc Trăng |
28/06/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
439 |
|
Lâm Văn Tám |
1977 |
Nam |
23/2 KV1,P. HưnhgThạnh, Q. Cái Răng, TPCT |
18/07/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Thạnh |
|
440 |
|
Danh Đen (TT Đặt) |
1982 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
27/07/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
441 |
|
Nguyễn Thới Lai |
1995 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
01/08/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Trung tâm nuôi trẻ mồ côi |
|
442 |
|
Phan Văn Hội |
1970 |
Nam |
Trung tâm nuôi trẻ mồ côi |
31/08/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Trung tâm nuôi trẻ mồ côi |
|
443 |
|
Ngô Minh Vũ |
1971 |
Nam |
P. Thới An Đông - Bình Thủy - TPCT |
05/09/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Thới An Đông |
|
444 |
|
Đào Thị Vân |
1990 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
24/09/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Nhơn Ái |
|
445 |
|
Nguyễn Văn Gái |
1971 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
10/10/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
446 |
|
Lê Thanh Miên (Nữ) |
1957 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
13/11/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
447 |
|
Lê Văn Hưng |
1974 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
22/11/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
448 |
|
Nguyễn Thị Thanh |
1973 |
Nữ |
313 tổ 5 KV 5,P.An Khánh,Q.Ninh Kiều,TPCT |
11/12/2012 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Khánh |
|
449 |
|
Nguyễn Thị Bông |
1983 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
20/01/2013 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
450 |
|
Nguyễn Văn Tuấn |
1979 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
28/03/2013 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Bình |
|