351 |
|
Lê Thành Mỹ |
1969 |
Nam |
P. Bến Thành - TPHCM |
08/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
352 |
|
Ngô Thị Hiền |
1976 |
Nữ |
ấp Nhơn Thọ 2A - xã Nhơn Ái - Phong Điền - TPCT |
09/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
353 |
|
Lê Văn Mầm |
1959 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
12/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Lê Bình |
|
354 |
|
Trần Thị Trinh |
1962 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
13/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Bình Thủy |
|
355 |
|
Lê Thanh Trí |
1981 |
Nam |
ấp Tân Phước, xã Thuận Hưng, Thốt Nốt, TPCT |
23/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH Xã Thuận Hưng |
|
356 |
|
Lê Thị Trang (Nhung) |
1979 |
Nữ |
ấp Phước Lộc 1 - xã Thuận Hưng - Thốt Nốt - TPCT |
23/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH Xã Thuận Hưng |
|
357 |
|
Nguyễn Văn Thủy |
1987 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
27/04/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Bình Thủy |
|
358 |
|
Trịnh Ngọc Tân |
1967 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
19/07/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
359 |
|
Hồ Văn An |
1960 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
20/07/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
360 |
|
Trần Văn Dũng |
1971 |
Nam |
kv Thới Trinh A- P.Thới An - Q. ÔMôn - TPCT |
27/07/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
361 |
|
Trần Thanh Dũng |
1972 |
Nam |
Tổ 11, KV Bình Thường A - P. Long Tuyền - Q.BT - TPCT |
13/08/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Long Tuyền |
|
362 |
|
Nguyễn Thị Thủy |
1972 |
Nữ |
ấp Trường Đông A - Tân Thới - Phong Điền - TPCT |
31/08/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
363 |
|
Nguyễn Văn Dũng |
1974 |
Nam |
kv Long Thành - P. Thới Long - Q. ÔMôn - TPCT |
10/10/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
364 |
|
Võ Thị Mỹ Hương |
1981 |
Nữ |
541 Trần Quang Diệu - P An Thới - QBT - TPCT |
19/10/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
365 |
|
Trần Nguyệt Thanh |
1959 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
20/11/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Phú |
|
366 |
|
Trần Anh Thy |
1976 |
Nữ |
88 Lý Tự Trọng - P. An Cư - QNK - TPCT |
12/12/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
367 |
|
Trần Anh Văn |
1978 |
Nam |
88 Lý Tự Trọng - P. An Cư - QNK - TPCT |
12/12/2007 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
368 |
|
Thạch Nốt |
1978 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
06/02/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
PNV Thốt Nốt. P. Trung Kiên |
|
369 |
|
Hoàng Thị Minh Đại |
1972 |
Nữ |
kv3 - P. Bình Thuỷ - Q. BT - TPCT |
03/06/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Bình Thuỷ |
|
370 |
|
Nguyễn Kim Ba |
1958 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
11/07/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
371 |
|
Nguyễn Không Nhớ |
1963 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
17/07/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
372 |
|
Nguyễn Thanh Toàn |
1980 |
Nam |
2/5 kv 6, hương lộ 28- P. Bình Thuỷ - Q. BT - TPCT |
21/08/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Bình Thuỷ |
|
373 |
|
Nguyễn Quốc Huy |
1983 |
Nam |
ấp Vĩnh Qui - xã Vĩnh Trinh - H. Vĩnh Thạnh - TPCT |
10/09/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
374 |
|
Huỳnh Văn Ngàn |
1973 |
Nam |
ấp Vĩnh Thuận - xã Thới Thuận - Thốt Nốt - TPCT |
16/09/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Vĩnh Thuận |
|
375 |
|
Trần Văn Được |
1980 |
Nam |
ấp Mỹ Ái - xã Mỹ Khánh - Phong Điền - TPCT |
19/09/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Mỹ Khánh |
|
376 |
|
Phạm Minh Cường |
1977 |
Nam |
ấp Vĩnh Thuận - xã Thới Thuận - Thốt Nốt - TPCT |
02/10/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Thới Thuận |
|
377 |
|
Phương Văn Lành |
1977 |
Nam |
kv Thới Thạnh - P. Thới Long - Q. ÔMôn - TPCT |
28/11/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
378 |
|
Vũ Quốc Đăng |
1974 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
02/12/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Phú |
|
379 |
|
Trần Thị Lý |
1978 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
26/12/2008 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Phú |
|
380 |
|
Trương Thị Bích Liên |
1974 |
Nữ |
ấp Thới An A - xã Giai Xuân - Phong Điền - TPCT |
14/01/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
381 |
|
Phạm Thanh Tùng |
1975 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
21/01/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Bình |
|
382 |
|
Đồng Thanh Hoàng |
1957 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
21/01/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA H. Cờ Đỏ- TT Thới Lai |
|
383 |
|
Lục Quốc Hải |
1985 |
Nam |
286/6A CMT8 - P. Bùi Hữu Nghĩa - Q. BT - TPCT |
29/04/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Bùi Hữu Nghĩa |
|
384 |
|
Nguyễn Thị Biết |
1959 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
10/05/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
385 |
|
Lê Bá Thọ |
1975 |
Nam |
18/75 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
19/05/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình kết hợp cùng chính quyền phường An Hội |
|
386 |
|
Phạm Văn Vũ |
1976 |
Nam |
ấp Thới Thạnh A - xã Trường Xuân B - Thới Lai - TPCT |
11/06/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
387 |
|
Nguyễn Thị Hồng |
1984 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
13/07/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CSXHP. An Lạc |
|
388 |
|
Trần Văn Hiền |
1971 |
Nam |
229/11 kv Bình Dương - P. Long Hoà - Q. BT - TPCT |
07/08/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
389 |
|
Trần Hoàng Đủ |
1979 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
07/08/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Bùi Hữu Nghĩa |
|
390 |
|
Lê Văn Hoàng |
1970 |
Nam |
ấp Thới Quan - TT Thới Lai - H. Thới Lai - TPCT |
04/09/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
391 |
|
Phùng Thiện Toàn |
1968 |
Nam |
50/24 Đồng Khởi - P. An Lạc - Q. Ninh Kiều - TPCT |
23/09/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CSXHP. An Lạc |
|
392 |
|
Phạm Văn Hào |
1985 |
Nam |
ấp Thới Hoà - TT, Cờ Đỏ - H. Cờ Đỏ - TPCT |
23/10/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH TT. Cờ Đỏ |
|
393 |
|
Trần Thị Thúy Nga |
1968 |
Nữ |
kv3 - P. Bùi Hữu Nghĩa - Q. Bình Thuỷ - TPCT |
12/11/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXHP. Bùi Hữu Nghĩa |
|
394 |
|
Phạm Thị Hồng |
1965 |
Nữ |
Đông Thái - An Biên - Kiên Giang |
27/11/2009 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Lê Bình |
|
395 |
|
Phạm Trung Hậu |
1978 |
Nam |
517A Trần Quang Diệu - P. An Thới - Q. BT - TPCT |
18/01/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Thới |
|
396 |
|
Trầm Văn Duyên |
1960 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
22/01/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH P. Trà Nóc |
|
397 |
|
Bùi Thị Kim Tương |
1973 |
Nữ |
KV Trường Hòa-P.Trường Lạc-Q.ÔMôn-CT |
22/01/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
398 |
|
Trịnh Văn Ơn |
1963 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
08/02/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phú Thứ |
|
399 |
|
Nguyễn Văn Chơn |
1965 |
Nam |
KV Thới An 2 - P.Thuận An - Q.Thốt Nốt- TPCT |
26/02/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
400 |
|
Huỳnh Hữu Thăng |
1972 |
Nam |
ấp Mỹ Lộc - xã Mỹ Khánh - H. Phong Điền - TP.CT |
03/03/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|