301 |
 |
Nguyễn Thị Xuân |
1965 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
29/09/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Bình |
|
302 |
 |
Nguyễn Thị Mắm |
1974 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
29/03/2004 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
303 |
 |
Nguyễn Ngân Hàng |
1974 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
24/04/2004 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
304 |
 |
Nguyễn Văn Nốt (TT Đặt ) |
1970 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
07/12/2010 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
BVDĐK Q.Thốt Nốt |
|
305 |
 |
Nguyễn Thị Kim Phương |
1976 |
Nữ |
Khu vực Qui Thạnh 1, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, TP. CT |
02/03/2016 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH P. Trung Kiên |
|
306 |
 |
Nguyễn Thị Tuyết |
1961 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
17/03/2016 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
307 |
 |
Đào Anh Phi |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
21/12/2016 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Xuân Khánh |
|
308 |
 |
Nguyễn Minh Truyền |
1991 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
28/12/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Thới Thạnh |
|
309 |
 |
Đặng Văn Chấn |
1986 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
04/04/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
310 |
 |
Lương Ngọc Hương |
1970 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
30/06/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
311 |
 |
Nguyễn Văn Ớ |
1979 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
20/02/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
312 |
 |
Nguyễn Hữu Đức |
1970 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
19/05/2003 |
Lang thang xin ăn |
CA P. Tân An |
|
313 |
 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
1960 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
23/11/2010 |
Lang thang xin ăn |
CA P. An Hội |
|
314 |
 |
Huỳnh Văn Năm |
1969 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
24/07/2017 |
Lang thang xin ăn |
CA P. An Cư |
|
315 |
 |
Phạm Anh Toàn |
1980 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
01/08/2017 |
Lang thang xin ăn |
CA P. Tân An |
|
316 |
 |
Hồ Minh Hiếu |
1985 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
06/03/2019 |
Lang thang xin ăn |
CA P. Thốt Nốt |
|
317 |
 |
Trần Thị Châu |
1983 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
11/06/2019 |
Lang thang xin ăn |
CA P. Hưng Lợi |
|
318 |
 |
Mai Thái Bảo |
1999 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
11/04/2021 |
Lang thang xin ăn |
CA P. Tân An |
|
319 |
 |
Nguyễn Trọng Trí |
1994 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
18/08/2021 |
Lang thang xin ăn |
CA P. Cái Khế |
|
320 |
 |
Nguyễn Văn Thuận |
1979 |
Nam |
39/2 Khóm 3, ấp Yên Thượng, P. Lê Bình, quận Cái Răng, TP.CT |
20/03/2000 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
UBND H. Châu Thành |
|
321 |
 |
Dương Văn Đại |
1967 |
Nam |
Số 2, KTT nhà máy cơ điện, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy, TP.CT |
14/04/2000 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
UBND P. Trà Nóc |
|
322 |
 |
Trần Hòa |
1962 |
Nam |
Khu vực 6, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP.CT |
15/09/2000 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
UBND P. Xuân Khánh |
|
323 |
 |
Nguyễn Văn Vững |
1956 |
Nam |
108/69 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
05/10/2001 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình kết hợp cùng chính quyền phường Cái Khế |
|
324 |
 |
Võ Kim Phượng |
1966 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
11/10/2001 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Xuân Khánh |
|
325 |
 |
Trần Minh Tân (Quẹo) |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
12/10/2001 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Bình |
|
326 |
 |
Nguyễn Văn Tân |
1956 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
12/10/2001 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Xuân Khánh |
|
327 |
 |
Lê Văn Hùng |
1977 |
Nam |
48/18 Nguyễn Trãi, phường An Hội, thành phố Cần Thơ |
14/05/2002 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình kết hợp cùng chính quyền phường An Hội |
|
328 |
 |
Trần Thanh Me |
1962 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
13/06/2002 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An nghiệp |
|
329 |
 |
Phan Ngọc Quang |
1972 |
Nam |
15/53 A, đường Hoàng Văn Thụ, P An Hội, TP.CT |
11/06/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Hội |
|
330 |
 |
Quách Thiên Sơn |
1960 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
13/08/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Lạc |
|
331 |
 |
Trần Tấn Đạt |
1970 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
29/09/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Bình Thủy |
|
332 |
 |
Hoàng Nghĩa |
1966 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
01/10/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Hòa |
|
333 |
 |
Nguyễn Tuấn |
1959 |
Nam |
Khu vực 5, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP.CT |
26/10/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
334 |
 |
Phạm Thị Phọn |
1962 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
11/12/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Lạc |
|
335 |
 |
Lê Trung Cười |
1979 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
11/12/2003 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
336 |
 |
Nguyễn Minh Toàn |
1974 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
07/04/2004 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trà Nóc |
|
337 |
 |
Nguyễn Hải Hà |
1989 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
15/04/2004 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Lạc |
|
338 |
 |
Hồ Văn Dũng |
1970 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
20/04/2004 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
339 |
 |
Vương Ngọc Nga |
1961 |
Nữ |
P.13, Q. Tân Bình, TP.HCM |
17/02/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Nhà nuôi DNG & TE |
|
340 |
 |
Lê Phúc Thịnh |
1964 |
Nam |
7/6KV5, P. Trà Nóc, Q, Bình Thủy, TP.CT |
08/03/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trà Nóc |
|
341 |
 |
Nguyễn Phước Em |
1940 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
11/04/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
UBND P. Cái Khế |
|
342 |
 |
Nguyễn Văn PhiLíp (Nhựt) |
1965 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
15/05/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Phú |
|
343 |
 |
Nguyễn Thị Tốt |
1965 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
19/09/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Bình |
|
344 |
 |
Trần Minh Thông |
1958 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
13/10/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Lạc |
|
345 |
 |
Võ Văn Ban |
1962 |
Nam |
24/3 Trần Việt Châu, phường An Hòa, quận NK, thành phố Cần Thơ |
29/10/2005 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia đình |
|
346 |
 |
Ngũ Thị Tuyết Nga |
1968 |
Nữ |
94 Trần Hưng Đạo-P An Nghiệp- QNK-TPCT |
16/02/2006 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
347 |
 |
Nguyễn Long Trường |
1978 |
Nam |
ấp Tân Phú, xã Thuận Hưng, Thốt Nốt, TP.CT |
17/04/2006 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|
348 |
 |
Bùi Nhật Tân |
1985 |
Nam |
Kiên Giang |
12/05/2006 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Bình |
|
349 |
 |
Nguyễn Kiên Văn |
1970 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
13/06/2006 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Phú |
|
350 |
 |
Hồ Văn Thạnh |
1982 |
Nam |
KV Trường Hoà, P. Trường Lạc, Q. Ô môn, TP.CT |
21/06/2006 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
Gia Đình |
|