601 |
 |
Huỳnh Văn Ngọc |
1984 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
19/02/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
602 |
 |
Huỳnh Ngọc Hải |
1979 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
05/03/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
603 |
 |
Nguyễn Văn Nhờ |
1989 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
31/03/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Cư |
|
604 |
 |
Nguyễn Văn Tích |
10/8/1990 |
Nam |
KV 14, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. CT |
27/04/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
605 |
 |
Tô Văn Chiều Tiến Bạc |
1987 |
Nam |
KV 14, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. CT |
27/04/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
606 |
 |
Mai Văn Thủ |
1970 |
Nam |
ấp 7, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
27/04/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Cư |
|
607 |
 |
Nguyễn Văn Tèo |
2005 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
08/05/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Cư |
|
608 |
 |
Nguyễn Thị A |
1987 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
19/05/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
609 |
 |
Huỳnh Văn Ngọc |
1968 |
Nam |
Khu vực Tân Quới, P. Tân Hưng, Q. Thốt Nốt, TP. CT |
14/07/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTB&XH P. Tân Hưng |
|
610 |
 |
Phan Thị Đầm |
1974 |
Nữ |
ấp Bình Thạnh, xã Giai Xuân, H. Phong Điền, TP.CT |
12/08/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA X. Giai Xuân |
|
611 |
 |
Kiến Thị Diệu Hiền |
1981 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
08/09/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
612 |
 |
Huỳnh Bảo Quốc |
1991 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
18/10/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
613 |
 |
Lê Thị Kiều |
1993 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
01/12/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
614 |
-1723165509.jpg) |
Huỳnh Thị Tuyết Vân |
1979 |
Nữ |
KV Thới Hoà 1, P. Thới Thuận, Q. Thốt Nốt, TP.CT |
07/12/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Thuận |
|
615 |
 |
Nguyễn Quang Tâm |
1969 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
11/12/2017 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
616 |
 |
Nguyễn Thị Hai |
1965 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
08/01/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH P. Phú Thứ |
|
617 |
 |
Nguyễn Văn Đoan |
1972 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
09/01/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Lạc |
|
618 |
 |
Lê Văn Xinh |
18/3/1993 |
Nam |
ấp Thới Hoà, TT. Cờ Đỏ, H. Cờ Đỏ, TP.CT |
17/01/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH TT. Cờ Đỏ |
|
619 |
 |
Phạm Thị Trúc Nguyên |
1985 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
17/01/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
620 |
 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
1957 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
29/01/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Hoà |
|
621 |
 |
Nguyễn Phú Hậu |
1978 |
Nam |
132B14 khu vực 2, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP.CT |
30/01/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Khánh |
|
622 |
 |
Trần Văn Sy |
1960 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
27/02/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phú Thứ |
|
623 |
 |
Trần Thanh Tịnh |
1964 |
Nam |
22/16 Mạc Đỉnh Chi, khu vực 4, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP.CT |
12/03/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Cư |
|
624 |
 |
Nguyễn Văn Đức |
1961 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
16/03/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Xuân Khánh |
|
625 |
 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
1988 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
29/03/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
626 |
 |
Phạm Trường Giang |
1973 |
Nam |
khu vực Tân Qui, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ |
10/05/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trường Lạc |
|
627 |
 |
Trần Văn Tấn |
1988 |
Nam |
khu vực Bình Khánh, P. Phước Thới, Q. Ô Môn, TP.CT |
12/05/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
628 |
 |
Nguyễn Thị Năm |
1962 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
25/05/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Thuận |
|
629 |
-1723684816.jpg) |
Nguyễn Thị Mến |
1978 |
Nữ |
Khu vực Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ |
28/05/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTB&XH P. Trung Nhứt |
|
630 |
 |
Lê Phù Sa |
1968 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
10/06/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
631 |
 |
Trần Minh Hùng |
1971 |
Nam |
Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
28/06/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Nhơn Ái |
|
632 |
 |
Hà Văn Hiền |
1967 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
05/09/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTB&XH P. Bùi Hữu Nghĩa |
|
633 |
 |
Trần Cơ Đông |
1977 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
07/09/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Hòa |
|
634 |
 |
Nguyễn Duy Tùng |
1987 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
20/09/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
635 |
 |
Trần Thế Huy |
1995 |
Nam |
Ấp Thới Tân A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
16/10/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
PCT X. Trường Thắng |
|
636 |
 |
Võ Thị Bạch Tuyết |
1970 |
Nữ |
kv Thới Thạnh 1, phường Thới Thuận, Q. Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
18/10/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CB. CCVHXH P. Thới Thuận |
|
637 |
 |
Trần Thị Thu Thủy |
28/8/1975 |
Nữ |
Đ19 Nguyễn Ngọc Trai, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TPCT |
31/10/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Xuân Khánh |
|
638 |
 |
Cao Minh Thành |
1976 |
Nam |
194 kv An Phú, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TPCT |
02/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phú Thứ |
|
639 |
 |
Võ Văn Thành |
1985 |
Nam |
56/31/8 Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
02/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
640 |
 |
Lê Minh Đủ |
1995 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
04/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
641 |
 |
Nguyễn Văn Quí |
1975 |
Nam |
khu vực 5, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ |
08/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
642 |
 |
Nguyễn Thị Thúy |
1971 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
16/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
643 |
 |
Hồ Thị Ngọc Bích |
1989 |
Nữ |
ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TPCT |
07/12/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA xã Thạnh Tiến |
|
644 |
 |
Võ Thành Tâm |
1975 |
Nam |
ấp Nhơn Thọ 2A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
14/12/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA xã Nhơn Ái |
|
645 |
 |
Nguyễn Văn Cường |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
21/12/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
646 |
 |
Nguyễn Văn Khanh |
1972 |
Nam |
Khu vực Qui Thạnh 1, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, TP. CT |
23/01/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trung Kiên |
|
647 |
 |
Nguyễn Vũ Phương |
1987 |
Nam |
khu vực Thạnh Phước 1, .P. Thạnh Hòa, Q. Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
25/01/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thạnh Hòa |
|
648 |
 |
Hồ Nghĩa Trọng |
1976 |
Nam |
49B/1, tổ 1, khu vực 2, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
31/01/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trà Nóc |
|
649 |
 |
Dương Kim Út |
1965 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
25/02/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
650 |
 |
Nguyễn Văn Toàn |
1980 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
26/03/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân Lộc |
|