601 |
|
Cao Minh Thành |
1976 |
Nam |
194 kv An Phú, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TPCT |
02/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phú Thứ |
|
602 |
|
Võ Văn Thành |
1985 |
Nam |
56/31/8 Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
02/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
603 |
|
Lê Minh Đủ |
1995 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
04/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
604 |
|
Nguyễn Văn Quí |
1975 |
Nam |
khu vực 5, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ |
08/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
605 |
|
Nguyễn Thị Thúy |
1971 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
16/11/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
606 |
|
Hồ Thị Ngọc Bích |
1989 |
Nữ |
ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TPCT |
07/12/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA xã Thạnh Tiến |
|
607 |
|
Võ Thành Tâm |
1975 |
Nam |
ấp Nhơn Thọ 2A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
14/12/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA xã Nhơn Ái |
|
608 |
|
Nguyễn Văn Cường |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
21/12/2018 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
609 |
|
Nguyễn Văn Khanh |
1972 |
Nam |
Khu vực Qui Thạnh 1, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, TP. CT |
23/01/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trung Kiên |
|
610 |
|
Nguyễn Vũ Phương |
1987 |
Nam |
khu vực Thạnh Phước 1, .P. Thạnh Hòa, Q. Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
25/01/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thạnh Hòa |
|
611 |
|
Hồ Nghĩa Trọng |
1976 |
Nam |
49B/1, tổ 1, khu vực 2, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
31/01/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Trà Nóc |
|
612 |
|
Dương Kim Út |
1965 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
25/02/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân An |
|
613 |
|
Nguyễn Văn Toàn |
1980 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
26/03/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Tân Lộc |
|
614 |
|
Đặng Trường Phú |
1986 |
Nam |
Kv Thới Trinh C, phường Thới An, quận Ô Môn, TPCT |
27/03/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới An |
|
615 |
|
Lê Văn Lạc |
1989 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
31/03/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Ba Láng |
|
616 |
|
Bùi Chí Cường |
1986 |
Nam |
khu vực Hòa An, P. Thới Hòa, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ |
25/04/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH P. Thới Hòa |
|
617 |
|
Nguyễn Thị Rô |
1972 |
Nữ |
Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TPCT |
22/05/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CB. NCT P. Thuận Hưng |
|
618 |
|
Trần Hoàng Vũ |
02/09/1988 |
Nam |
ấp Nhơn Phú 1, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
19/06/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH xã Nhơn Nghĩa |
|
619 |
|
Nguyễn Thanh Tuấn |
1975 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
24/06/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH TT. Thới Lai |
|
620 |
|
Phạm Quốc Trung |
1992 |
Nam |
125/290 Hoàng Văn Thụ, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
24/06/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Cư |
|
621 |
|
Nguyễn Hữu Bằng |
11/01/2002 |
Nam |
Khu vực Qui Thạnh 2, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, TP. CT |
16/07/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH P. Trung Kiên |
|
622 |
|
Kim Văn Thành |
1983 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
30/07/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBLĐTBXH P. Thới Thuận |
|
623 |
|
Mai Văn Muội |
10/07/1987 |
Nam |
ấp Tân Lợi, xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
06/08/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA Xã Thạnh Lộc |
|
624 |
|
Trương Thị Hồng Tiên |
1982 |
Nữ |
Khu vực Thới Đông, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TPCT |
09/08/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
625 |
|
Đàm Văn Đồng |
1974 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
31/08/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
626 |
|
Nguyễn Văn Bình |
1965 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
19/09/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
627 |
|
Trần Ngọc Hồ |
1976 |
Nam |
ấp Nhơn Thọ 1, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TPCT |
01/11/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CCVHXH xã Nhơn Ái |
|
628 |
|
Nguyễn Văn Vàng |
1976 |
Nam |
393A/5, khu vực 6, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TPCT |
12/11/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. An Khánh |
|
629 |
|
Nguyễn Thị Cẩm Hằng |
1996 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
13/11/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
630 |
|
Nguyễn Văn Khá |
1966 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
13/11/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
631 |
|
Lê Minh Trí |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
28/11/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Châu Văn Liêm |
|
632 |
|
Trần Trường Sơn |
1977 |
Nam |
ấp Tân Bình, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
05/12/2019 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH xã Giai Xuân |
|
633 |
|
Nguyễn Văn Tư |
1979 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
02/01/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
634 |
|
Lê Thị Chi |
1981 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
30/01/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
635 |
|
Huỳnh Văn Nhân |
1970 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
05/02/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
636 |
|
Phan Thanh Hải |
1975 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
25/02/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Thuận |
|
637 |
|
Huỳnh Phi |
1984 |
Nam |
Khu vực Thới Hòa 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, TPCT |
06/03/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Long |
|
638 |
|
Phạm Trường Sơn |
1969 |
Nam |
517A Trần Quang Diệu, Kv3, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP.CT |
29/04/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH P. An Thới |
|
639 |
|
Nguyễn Văn Tâm |
1975 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
01/05/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
640 |
|
Hoàng Thị Thu |
1980 |
Nữ |
Không nơi cư trú nhất định |
28/05/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
641 |
|
Tăng Thị Linh Khoa |
25/05/1990 |
Nữ |
8A/10A khu vực 7, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TPCT |
29/05/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH P. Bình Thủy |
|
642 |
|
Lê Văn Minh |
1969 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
02/06/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Thuận |
|
643 |
|
Võ Thị Ngọc Châu |
27/4/1975 |
Nữ |
71/11F Trân Phú, Kv2, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT |
04/06/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Cái Khế |
|
644 |
|
Lê Tấn Sĩ |
1989 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
25/06/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Lợi |
|
645 |
|
Trần Thanh Phú |
07/9/1987 |
Nam |
5/1 khu vực 2, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP.CT |
13/07/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH P. Trà Nóc |
|
646 |
|
Huỳnh Thanh Bảo |
1984 |
Nam |
khu vực Thới Bình, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP.CT |
15/07/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Thới Thuận |
|
647 |
|
Nguyễn Thị Hồng Nhiều |
1976 |
Nữ |
ấp Trường Thạnh, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP.CT |
03/08/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH xã Trường Thành |
|
648 |
|
Nguyễn Văn Mến |
1980 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
20/08/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Hưng Phú |
|
649 |
|
Lương Văn Đương |
1976 |
Nam |
Không nơi cư trú nhất định |
26/08/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CA P. Phước Thới |
|
650 |
|
Trần Thị Ngọc Quý |
16/01/1997 |
Nữ |
Ấp Thạnh Phú 2, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP.CT |
04/09/2020 |
khuyết tật thần kinh, tâm thần; mức độ đặc biệt nặng |
CBVHXH xã Trung Hưng |
|